Trong thời trang, đẹp là chưa đủ, muốn hoàn hảo cần phải hướng đến sự vừa vặn và phù hợp. Ngày nay, nhiều người lựa chọn những mẫu quần áo may sẵn, thay vì đến tiệm đặt may theo số đo của mình. Bởi vậy, việc lựa chọn quần áo vừa và hợp với cơ thể là điều vô cùng quan trọng. Cùng tham khảo bảng size quần áo nữ chuẩn được cập nhật mới nhất hiện nay nhé.
Mục lục
Thông số chung
Hiện nay, có rất nhiều cách xác định bảng size quần áo nữ tùy thuộc vào kiểu quần, áo, chất liệu,… khác nhau. Trước khi đi vào những thông số cụ thể của từng loại quần áo khác nhau, bạn có thể tham khảo cách chọn size áo theo chiều cao cân nặng chung nhất sau đây:
Size | S | M | L | XL |
Chiều cao | 150-155 | 156-160 | 160-164 | 165-170 |
Cân nặng | 40-45 | 43-46 | 46-53 | 53-57 |
Vòng ngực | 78-82 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Vòng eo | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Bạn đã hiểu rõ về thứ tự size áo hiện nay?
- Size XS là gì? XS viết tắt của Extra Small, nghĩa là cực kỳ nhỏ, dành cho những người rất gầy.
- Size S nữ (viết tắt của Small): nghĩa là nhỏ, dành cho những người gầy.
Với những bạn nữ có chiều cao khiêm tốn mặc quần áo size XS hoặc S hãy tham khảo các đầm maxi đi biển cho người thấp đơn giản này nhé!
- Size M nữ (viết tắt của Medium): nghĩa là trung bình, dành cho những người có cân nặng và chiều cao trung bình.
- Quần size m là bao nhiêu? Size M sẽ cho các bạn nữ có cân nặng từ 43-46 kg và cao 1m56 – 1m6. Với những bạn có số đo không nằm trong các khoảng này thì chúng ta có thể linh động lựa chọn và thiên chọn theo cân nặng để phù hợp cơ thể nhiều hơn!
- Size L nữ (viết tắt của Large): nghĩa là rộng, lớn, dành cho những người có thân hình hơi đầy đặn một chút.
- Size XL nữ (viết tắt của Extra Large): nghĩa là rất lớn, dành cho những người có thân hình cao to.
- Size XXL nữ (viết tắt của Extra Extra Large): nghĩa là rất rất lớn, dành cho những người có thân hình cao và mập mạp.
Quần áo cho người 60kg trở lên thường có size XXL. Bên cạnh đó, cũng có size lớn hơn như 3XL, 4XL cho những bạn có cân nặng ngoại cỡ.
- Size F là size gì? Nhiều bộ trang phục thường được đánh size (hoặc không đánh size) thì chúng ta có thể hiểu đó là freesize – phù hợp với nhiều thân hình khác nhau. Size F sẽ phù hợp với những bạn yêu thích phong cách oversize, rộng rãi, thoải mái.
Số đo chuẩn nữ theo bảng size quần áo Việt Nam
- Vòng 1 chuẩn của nữ là bao nhiêu?
Phụ nữ Việt Nam có số đo vòng 1 giao động từ 80-85cm tương xứng với chiều cao khoảng 155-160cm. Để gọi là một vòng 1 chuẩn thì phải có chiều cao tương xứng để tổng thể cân đối.
Ví dụ: Vòng 1 từ 76 – 80 cm tương xứng với chiều cao 150cm
Vòng 1 từ 78 – 83 cm tương xứng với chiều cao 155cm
Vòng 1 từ 83 – 86 cm tương xứng với chiều cao 160cm
Vòng 1 từ 91 – 93 cm tương xứng với chiều cao từ 170cm
- Số đo chuẩn của nữ:
Công thức số đo 3 vòng chuẩn cho nữ:
Vòng 3 – vòng 1 = 0-2cm
(Vòng 3 + vòng 1) : 2,8 = vòng 2
Số đo 3 vòng chuẩn của nữ theo chiều cao:
Vòng 1 = chiều cao : 2 + 2cm
Vòng 2 = chiều cao : 2 – 22cm
Vòng eo chuẩn của nữ là một vòng eo cân đối với chiều cao và tương xứng với vòng 3, các bạn hãy tính vòng eo chuẩn theo chiều cao của mình theo công thức trên nhé.
Vòng 3 = vòng 2 : 0,168
Qua công thức trên, chúng ta có thể rút ra:
Số đo 3 vòng chuẩn của nữ cao 1m50: vòng 1: 77cm, vòng 2: 53cm, vòng 3: 81cm.
Số đo 3 vòng chuẩn của nữ cao 1m55: vòng 1: 79,5cm, vòng 2: 55,5cm, vòng 3: 83,6cm.
Số đo 3 vòng chuẩn của nữ cao 1m57: vòng 1: 80,5cm, vòng 2: 56,5cm, vòng 3:
Số đo 3 vòng chuẩn của nữ cao 1m60: vòng 1: 82cm, vòng 2: 58cm, vòng 3: 85cm.
Bạn muốn tính Số đo 3 vòng chuẩn của nữ cao 1m58; Số đo 3 vòng chuẩn của nữ cao 1m62; Số đo 3 vòng chuẩn của nữ cao 1m63; Số đo 3 vòng chuẩn của nữ cao 1m65 cũng làm theo cách tương tự như vậy.
- Số đo vai chuẩn của nữ:
Với người phụ nữ châu Á thì một bờ vai khoảng 38cm (tức là khoảng 15 inches) được cho là đẹp. Vai 14 hay 14,5 inches được coi là nhỏ. Vai 15,5 hay 16 inches trở lên coi là to. Tiêu chuẩn này được công nhận tuy nhiên nếu bạn sở hữu một bờ vai quá nhỏ hoặc quá to thì hãy chú ý đến cách ăn mặc để có thể cải thiện khuyết điểm cơ thể.
- Bảng tỉ lệ cơ thể chuẩn của phái nữ:
Bảng size quần nữ
Với quần nữ thì cách chọn size quần cũng phụ thuộc nhiều vào chiều cao, cân nặng, chi tiết hơn là những số đo vòng eo, vòng mông, vòng đùi,… Để chọn một chiếc quần vừa vặn và phù hợp với bản thân, bạn có thể tham khảo hướng dẫn chọn size quần cho nữ theo các kiểu quần cơ bản, phổ biến nhất.
Quần jean
- Cách chọn size quần jean nữ theo cân nặng:
Size 25: 38kg đến 42kg
Size 26: 42kg đến 46kg
Size 27: 46kg đến 50kg
Size 28: 50kg đến 54kg
Size 29: 54kg đến 58kg
Size 30: 58kg đến 62kg
Size 31: 62kg đến 66kg
Size 32: 66kg đến 70kg
Size 33: 70kg đến 74kg
Size 34: 74kg đến 80kg
Size 35: 80kg đến 84kg
Như vậy thì size quần 34 tương đương size gì? – Câu trả lời là 2XL bạn nhé!
Cách chọn size quần jean nữ đơn giản nhất là căn cứ vào cân nặng của bạn. Lựa chọn một chiếc quần jean mà bạn mặc vừa vặn với mình là điều quan trọng, nếu dài quá thì mình hoàn toàn có thể mang đi sửa.
Những shop bán đồ đi biển đẹp hiện nay đều được đánh size chuẩn và có chú thích số đo các size chi tiết để bạn dễ dàng chọn lựa.
- Bạn hãy tham khảo bảng size quần jean nữ với những thông số cụ thể nhất:
- Cách đo size quần nữ nói chung và cách đo size quần jean nữ nói riêng:
Bước 1: Đặt một chiếc quần jean mà bạn rất yêu thích, cảm thấy vừa vặn và phù hợp với mình lên một mặt phẳng. Bạn cố gắng kéo thẳng những nếp gấp và kéo khóa, cài cúc (nếu có) để việc đo được chính xác hơn.
Bước 2: Cách đo vòng eo: Bạn hãy giữ cho cạp quần trước và sau bằng nhau. Dùng thước dây đo chiều dài cạp quần rồi nhân đôi kết quả là bạn đã có số đo vòng eo của mình.
Bước 3: Đo chiều rộng quần đùi: Từ phần đũng, bạn di chuyển thước đo xuống dưới khoảng 5cm để đo chiều ngang phần đùi, và nhân đôi để được kết quả cuối cùng.
Bước 4: Đo chiều dài từ đũng quần tới đáy quần: Vẫn với chiếc quần được đặt phẳng phiu, bạn đo thẳng từ đũng quần tới gấu quần.
Bước 5: Đo từ đũng quần tới cạp quần: Chúng ta sẽ đo từ đũng quần đến cạp quần, cả cạp trước và cạp sau để có được số đo chính xác nhất.
Sau đó bạn có thể đối chiếu với bảng size quần jean nữ ở trên để biết mình chọn quần có số đo là bao nhiêu.
Quần kaki
Đây là cách chọn size quần nữ kaki với các số đo quần cụ thể nhất. So với chất liệu jean thì kaki có tính co giãn hơn nên bạn có thể dễ dàng chọn lựa size phù hợp hơn.
Size | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
Rộng eo | 60-64 | 64-68 | 68-72 | 72-76 | 76-80 |
Rộng mông | 82-86 | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Dài giàng | 73.5 | 74 | 75.7 | 75.4 | 76.1 |
Rộng gấu (slim) | 11 | 11.5 | 12 | 12.5 | 13 |
Rộng gấu (Regular) | 14 | 14.5 | 15 | 15.5 | 16 |
Với những chiếc quần đi biển, quần hoa đi biển, chúng mình cũng áp dụng bảng size quần này nhé.
Quần lót
Nhà thiết kế thời trang nổi tiếng Christian Dior từng nói: “Nếu không có đồ lót thì sẽ chẳng có thời trang nào hết”. Có thể thấy tầm quan trọng đặc biệt của đồ lót mà nhiều người không nhận ra. Tuy chỉ là một món đồ mặc bên trong quần áo nhưng quần lót giúp định hình cơ thể và ảnh hưởng đến tinh thần của người mặc.
Bởi vậy, việc chọn size quần lót nữ sao cho vừa vặn và phù hợp với bản thân, đem lại sự thoải mái, tự tin là điều mà chúng ta cần quan tâm. Tham khảo cách chọn size quần lót theo cân nặng được nhiều người bán hàng đưa ra sau đây:
Tuy nhiên, việc chọn quần lót phụ thuộc nhiều vào số đo vòng eo và vòng mông. Một số bạn có cân nặng trong khoảng này nhưng vẫn không vừa do có eo và mông nhỏ hơn hay lớn hơn những bạn cùng cân nặng. Chúng ta có thể căn cứ vào bảng size quần nữ quần lót chi tiết hơn với số đo eo và mông:
Chọn đồ đi biển, quần đi biển hay bikini, mình cũng lựa theo số đo vòng mông và eo chuẩn như trong bảng, sẽ giúp bộ đồ vừa vặn và phù hợp với cơ thể.
Bảng size áo nữ
Cách chọn size áo theo chiều cao cân nặng, các bạn có thể xem bảng thông số áo nữ chung nhất trong phần đầu đã đề cập.
Bảng size áo nữ theo chiều cao, cân nặng:
Áo thun
Cách chọn size áo thun nữ chính xác:
Áo thun sẽ có các size áo thường chia theo S, M, L, XL,… phù hợp với cân nặng, chiều cao khác nhau.
Các bạn nam cũng có thể tham khảo bảng size áo nam qua bài size quần áo nam nam.
Áo sơ mi
Áo sơ mi nữ thường có hai kiểu: body cho người đi làm yêu thích phong cách trưởng thành, gọn gàng và oversize cho các bạn thích năng động, trẻ trung. Những kiểu áo sơ mi rộng rãi thường có size F, tức freesize. Còn những chiếc áo sơ mi tôn dáng thì đều có nhiều size cho bạn lựa chọn.
Size áo sơ mi nữ, áo đi biển sơ mi theo chiều cao, cân nặng:
Cách tính size áo sơ mi theo vòng đo cơ thể chi tiết:
Tham khảo thêm size áo sơ mi nam theo chiều cao, cân nặng đơn giản và chuẩn nhất. Nhiều áo sơ mi nam size XXL là lớn nhất nhưng cũng có các size 3XL, 4XL cho các bạn ngoại cỡ hơn.
Áo khoác
Áo khoác cũng là một item dễ chọn và thường có một size phù hợp với phần lớn các kiểu thân hình. Tuy nhiên, một vài loại áo khoác hoặc hãng áo khoác sẽ có nhiều loại size khác nhau.
Cách chọn size áo khoác nữ theo chiều cao, cân nặng:
Bảng size áo khoác nữ chi tiết với các số đo cơ thể:
Size | S | M | L | XL |
Rộng vai | 34-36 | 36-38 | 38-40 | 40-42 |
Dài áo | 60,5 | 62,5 | 64,5 | 65,5 |
Vòng ngực | 80-84 | 84-88 | 88-92 | 92-96 |
Dài tay | 59,5 | 60,5 | 61,5 | 62,5 |
Vòng mông | 86-90 | 90-94 | 94-98 | 98-102 |
Áo ngực
Trước tiên, bạn cần hiểu được cách xác định size áo lót để chọn được loại áo lót vừa vặn, chính xác với những thông số cụ thể.
Cách đo size áo lót:
Bước 1: Đo vòng ngực: Đặt thước dây ở phần chân ngực, vừa phải không quá chật
Bước 2: Đo đỉnh ngực: Để thước dây xung quanh ngực, tại phần cao nhất của ngực, chú ý để thước vừa phải để chọn size áo ngực được thoải mái.
Bước 3: Tính size á lót = đỉnh ngực (bước 2) – vòng (chân) ngực (bước 1).
Đối chiếu bảng sau để chọn các size áo lót:
Các loại áo bra, áo ngực không gọng,… chúng ta cũng áp dụng cách chọn size áo ngực này nhé.
Bảng size váy nữ
Với các loại váy như váy liền hay chân váy chúng ta thường thấy các loại size thông dụng như với áo. Việc chọn lựa size váy chuẩn theo cân nặng, chiều cao cũng được áp dụng như trong bảng thông số chung. Nhưng để chọn được size váy phù hợp với mình hơn thì bạn hãy tham khảo bảng size váy theo các số đo cơ thể:
Theo bảng thông số size đầm nữ này, có thể thấy đầm size xl thường dành cho người trên 70kg.
Bảng quy đổi size châu Âu
- Bảng quy đổi size quần áo nữ: Áo, đầm
Size chuẩn | XXS | XS | S | M | L | ||
Size Mỹ | 0 | 2 | 4 | 6 | 8 | 10 | |
Size Anh | 4 | 6 | 8 | 10 | 12 | 14 | |
Size Eu | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | |
Size chuẩn | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 | 46 |
Nhìn vào bảng trên, có thể thấy size L tương ứng với số bao nhiêu tùy thuộc vào size Mỹ, Anh hay EU mà chúng ta sẽ có câu trả lời khác nhau.
Áo size 39 tương đương số mấy? – Size 39 là size EU có thể tương ứng với size M hoặc L, tuy nhiên bạn mặc L sẽ hợp và không sợ chật.
Cỡ số Mỹ |
Cỡ số Anh |
Cỡ Việt Nam |
|||
Vòng ngực |
Chiều cao |
Vòng eo |
Vòng mông |
||
(cm) | (cm) | (cm) | (cm) | ||
S | 6 | 74 – 77 | 146 – 148 | 63 – 65 | 80 – 82 |
S | 8 | 78 – 82 | 149 – 151 | 65.5 – 66.5 | 82.5 – 84.5 |
M | 10 | 83 – 87 | 152 – 154 | 67 – 69 | 85 – 87 |
M | 12 | 88 – 92 | 155 – 157 | 69.5 – 71.5 | 87.5 – 89.5 |
L | 14 | 93 – 97 | 158 – 160 | 72 – 74 | 90 – 92 |
L | 16 | 98 – 102 | 161 – 163 | 74.5 – 76.5 | 92.5 – 94.5 |
XL | 18 | 103 – 107 | 164 – 166 | 77 – 99 | 95 – 97 |
XL | 20 | 108 – 112 | 167 – 169 | 79.5 – 81.5 | 97.5 – 99.5 |
Đây là size áo châu Âu được quy đổi thành các số đo cơ thể của người Việt Nam.
- Bảng quy đổi size quần áo nữ: Quần, chân váy
Vòng Eo
(inch) |
Vòng Eo
(cm) |
Chiều cao
(inch) |
Chiều cao
(cm) |
25 | 65 – 67.5 | 25 | 149 – 151 |
25 | 67.5 – 70 | 26 | 152 – 154 |
27 | 70 – 72.5 | 27 | 155 – 157 |
28 | 72.5 – 75 | 28 | 158 – 160 |
29 | 75 – 77.5 | 29 | 161 – 163 |
30 | 77.5 – 80 | 30 | 164 – 166 |
31 | 80 – 82.5 | 31 | 167 – 169 |
32 | 83 – 85 | 32 | 170 – 172 |
- Bảng quy đổi size quần áo nữ: Áo ngực
Size Mỹ | 30 | 32 | 34 | 36 | 38 | 40 | 42 | 44 |
Size chuẩn quốc tế | 65 | 70 | 75 | 80 | 85 | 90 | 95 | 100 |
Số đo vòng ngực(cm) | 63 – 67 | 68 – 72 | 73 – 77 | 78 – 82 | 83 – 87 | 88 – 92 | 93 – 97 | 98 – 102 |
Trong bài viết này, chúng ta đã tìm hiểu bảng size quần áo nữ một cách chi tiết nhất từ các loại quần nữ đến các loại áo nữ khác nhau bằng cách chọn size quần áo theo chiều cao, cân nặng hoặc các số đo cụ thể. Hi vọng rằng qua bài viết, bạn sẽ biết được cách xác định size quần áo chính xác, vừa vặn nhất, đẹp nhất với cơ thể của mình.
>> Xem thêm: List chuẩn bị đồ đi biển không thể thiếu hè 2020